thiết bị y tế tiếng anh là gì
Sensor là gì? Sensor dịch theo từ điển Anh - Việt có nghĩa là bộ cảm biến, là một thuật ngữ chuyên ngành đặc thù dùng để chỉ những loại cảm biến, công tắc, đầu dò hoặc có thể là một loại thiết bị cảm nhận nào đó.. Sensor là các loại thiết bị chứa các bộ phận cảm nhận hoặc tiếp xúc theo một
Những năm gần đây, Trung tâm Y tế Thành phố Phan Thiết liên tục phải thay đổi lãnh đạo vì nhiều lý do. Còn ông Yên sang giữ chức Phó giám đốc Bệnh viện Phổi Bình Thuận (thay ông Thuần), sau khi ông Yên bị Sở Y tế tạm đình chỉ chức vụ Giám đốc Trung tâm Y tế Thành phố Phan Thiết do "lơ là, thiếu trách
1. Thiết bị y tế tiếng anh là gì? Thiết bị Y tế là Thiết bị Y tế trong tiếng Anh. Nhắc đến từ vựng tiếng Anh chuyên ngành, bạn phải hiểu rằng ngành y là một nghề khó vì những kiến thức cụ thể về ngành y chưa bao giờ là dễ dàng hay đơn giản. Hãy cùng chúng tôi học các từ vựng về thiết bị, dụng cụ y tế dưới đây.
Vay Tiền Online Me. Sài Gòn 100 Điều Thú Vị xin giới thiệu đến quý độc giả bài viết Thiết bị y tế tiếng anh là gì? Mục lục bài viết1. Thiết bị y tế tiếng anh là gì?2. Từ vựng tiếng Anh thiết bị dụng cụ y tế3. Một số từ vựng chuyên ngành y thông dụng khácCác bài viết liên quan đến Thiết bị y tế tiếng anh là gì?, Từ vựng tiếng anh Thiết bị y tế trong tiếng Anh là medical equipment. Nhắc đến từ vựng tiếng Anh chuyên ngành, hẳn bạn hiểu rằng rằng y học là một ngành khó nhằn bởi những kiến thức đặc thù về y khoa vốn chưa bao giờ dễ dàng, đơn giản. Bạn hãy cùng MuaBanNhanh học từ vựng về thiết bị dụng cụ y tế dưới đây nhé. 2. Từ vựng tiếng Anh thiết bị dụng cụ y tế STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa 1 Adhesive tape /ədˈhiːsɪv/ /teɪp/ Băng dính 2 Ambulance /ˈæmbjələns/ Xe cứu thương 3 Band-aid /ˈbændeɪd/ Băng keo 4 Bandage /ˈbændɪdʒ/ Băng 5 Cardioaccelerator Máy tăng tốc nhịp tim 6 Cardiodilator Cai nong tâm vị 7 Cardiophygmograph Tim mạch ký 8 Cardiopneumograph Máy ghi nhịp tim phổi 9 Cardiopulmonary bypass machine Máy tim phổi nhân tạo 10 Cardiotachometer Máy đếm tiếng đập tim 11 Cast /kæst/ Bó bột 12 Cotton wool /ˈkɑːtn/ /wʊl/ Bông băng 13 Crutch /krʌtʃ/ Cái nạng 14 Curette /kjʊˈret/ Que nạo 15 Defibrillator /diːˈfɪbrɪleɪtər/ Máy khử rung tim 16 Dentures /ˈdentʃərz/ Bộ răng giả 17 Examination couch /ɪɡˌzæmɪˈneɪʃn/ /kaʊtʃ/ Giường khám 18 Examination light /ɪɡˌzæmɪˈneɪʃn/ /laɪt/ Đèn khám 19 First aid kit /fɜːrst/ /eɪd/ /kɪt/ Hộp cứu thương 20 Forceps /ˈfɔːrseps/ Cái cặp thai 21 Gurney /ˈɡɜːrni/ Băng ca 22 Incubator /ˈɪŋkjubeɪtər/ Lồng kính nuôi trẻ 23 IV /aɪˈviː/ Truyền dịch 24 Mammogram /ˈmæməɡræm/ Vú đồ 25 Needle /ˈniːdl/ Kim tiêm 26 Needle holder /ˈniːdl/ /ˈhoʊldər/ Kéo cặp kim tiêm 27 Ophthalmoscope /ɔf’θælməskoup/ Kính soi đáy mắt 28 Ophthalmoscopy /,ɔfθæl’mɔtəmi/ Soi mắt 29 Otoscope /’outəskoup/ Phễu soi tai 30 Oxygenator /ˈɑːksɪdʒəneɪtər/ Máy oxy hóa huyết 31 Pacemaker /ˈpeɪsmeɪkər/ Máy tạo nhịp tim 32 Pill /pɪl/ Viên thuốc 33 Scalpel /ˈskælpəl/ Dao mổ 34 Scissors /ˈsɪzərz/ Cái kéo 35 Sling /slɪŋ/ Băng đeo đỡ cánh tay 36 Sphygmomanometer /,sfigmoumə’nɔmitə/ Huyết áp kế 37 Sterile latex gloves /ˈsterəl/ /ˈleɪteks/ /ɡlʌv/ Găng cao su khử trùng 38 Stethoscope /ˈsteθəskoʊp/ Ống nghe 39 Stretcher /ˈstretʃər/ Cái cáng 40 Syringe /sɪˈrɪndʒ/ Ống tiêm 41 Tendon hammer /ˈtendən/ /ˈhæmər/ Búa phản xạ 42 Thermometer /θərˈmɑːmɪtər/ Nhiệt kế 43 Thoracoscope 1. Dụng cụ nội soi khoang màng phổi. 2. Ống nghe ngực 44 Tongue depressor /tʌŋ/ /dɪˈpresər/ Cái đè lưỡi 45 Tourniquet /ˈtɜːrnəkət/ Garô 46 Weighing scales /weɪ/ /skeɪl/ Cái cân 47 Wheelchair /ˈwiːltʃer/ Xe lăn 48 X-ray /ˈeksreɪ/ Chụp bằng tia X 49 Carbasus Gạc 3. Một số từ vựng chuyên ngành y thông dụng khác Acupuncture practitioner bác sĩ châm cứu Abortion nạo thai Allergist bác sĩ chuyên khoa dị ứng Anesthesiologist bác sĩ gây mê Analyst bác sĩ chuyên khoa tâm thần Andrologist bác sĩ nam khoa Attending doctor bác sĩ điều trị Cardiologist bác sĩ tim mạch Consulting doctor bác sĩ hội chẩn, bác sĩ tham vấn Coroner nhân viên pháp y Allergy dị ứng Arthritis viêm khớp Asthma bệnh hen Athlete’s foot bệnh nấm bàn chân Backache bệnh đau lưng Cancer bệnh ung thư Chest pain bệnh đau ngực. Chicken pox bệnh thủy đậu Constipation táo bón Contraception biện pháp tránh thai Cold cảm lạnh Deaf điếc, không nghe được Dementia chứng mất trí Depression suy nhược cơ thể Dermatologist bác sĩ da liễu Diabetes bệnh đái tháo đường Diarrhoea bệnh tiêu chảy High blood pressure/hypertension huyết áp cao HIV viết tắt của human immunodeficiency virus bệnh suy giảm miễn dịch Hives chứng phát ban. Lab laboratory phòng xét nghiệm Lab results noun kết quả xét nghiệm Life support noun máy hỗ trợ thở Operating theatre phòng mổ Operation noun ca phẫu thuật Pain cơn đau Pain killer, pain reliever thuốc giảm đau Pneumonia bệnh viêm phổi Paralyzed bị liệt Pathologist bác sĩ bệnh lý học Patient bệnh nhân Prenatal trước khi sinh Pulse nhịp tim Radiologist bác sĩ x-quang Rash phát ban Rheumatism bệnh thấp khớp Rheumatologist bác sĩ chuyên khoa bệnh thấp Routine check-up khám hàng định kỳ Sprain bong gân Stomachache đau dạ dày Stress căng thẳng Stroke đột quỵ Tonsillitis viêm amiđan Waiting room phòng chờ Ward phòng bệnh Trang chủ Từ vựng tiếng anh Thiết bị y tế tiếng anh là gì? Từ vựng tiếng anh Đăng bởi Ngannguyen Tags Thiết bị y tế tiếng anh là gì Các bài viết liên quan đến Thiết bị y tế tiếng anh là gì?, Từ vựng tiếng anh 08/10/2020 Đại học chính quy tiếng Anh là gì? 4457 08/10/2020 Bằng đại học tiếng Anh là gì? 1758 09/10/2020 Ký túc xá tiếng Anh là gì? 3248 08/10/2020 Đại học sư phạm tiếng Anh là gì 3510 08/10/2020 Đại học bách khoa tiếng Anh là gì? 2761 29/08/2019 Cây gia vị tiếng Anh là gì? 4020 27/07/2018 Từ vựng tiếng Anh về xuất nhập khẩu – dịch vụ hải quan 18809 19/07/2017 Tiếng Anh chuyên ngành Marketing Từ vựng tiếng Anh về Quảng Cáo, PR 10151 19/07/2017 Tiếng anh chuyên ngành Marketing 10 Từ vựng tiếng Anh liên quan đến Thương hiệu 4412 17/01/2018 Học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành vận chuyển hàng hóa 9143 Như vậy, đến đây bài viết về “Thiết bị y tế tiếng anh là gì?” đã kết thúc. Chúc quý độc giả luôn thành công và hạnh phúc trong cuộc sống. Mời bạn đọc xem thêm nhiều bài viết hay trong chuyên mục Kiến Thức.
Từ vựng tiếng Anh luôn được biết đến là những chủ đề khó do chúng có một khối lượng kiến thức khổng lồ, đặc biệt là về y tế. Từ vựng tiếng Anh về thiết bị y tế có ý nghĩa vô cùng quan trọng trong cuộc sống. Nó giúp bạn dễ dàng tìm kiếm thông tin và sử dụng chúng hơn. Tuy nhiên, y tế là một chủ đề khó nhằn bởi những kiến thức đặc thù về y khoa vốn chưa bao giờ dễ dàng, đơn giản. Trong bài viết này, chúng mình sẽ tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh về thiết bị y tế thông dụng, phổ biến nhất cũng như bí kíp học từ vựng hiệu quả đến bạn. 1. Định nghĩa của thiết bị y tế trong tiếng Anh Đầu tiên, cần hiểu thiết bị y tế nghĩa là gì? Thiết bị y tế là bất kỳ thiết bị nào được sử dụng cho mục đích y tế. Do đó, điều khác biệt một thiết bị y tế với một thiết bị hàng ngày là mục đích sử dụng của nó. Các thiết bị y tế mang lại lợi ích cho bệnh nhân bằng cách giúp các nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe chẩn đoán và điều trị bệnh nhân và giúp bệnh nhân vượt qua bệnh tật, cải thiện chất lượng cuộc sống. Cụm từ thiết bị y tế trong tiếng Anh là “Medical equipment”, phát âm là / Hình ảnh minh họa cho thiết bị y tế – medical equipment 2. Từ vựng tiếng Anh thông dụng chủ đề thiết bị y tế Thiết bị y tế là bất kỳ thiết bị nào được sử dụng cho mục đích y tế Từ, cụm từ Nghĩa tiếng Việt Ví dụ Resuscitator Máy hô hấp nhân tạo The resuscitator is a great invention of mankind because it has been curing a lot of patients. Máy hô hấp nhân tạo là một phát minh vĩ đại của nhân loại vì nó đã và đang cứu chữa cho rất nhiều bệnh nhân. Compression bandage Gạc nén cầm máu Fortunately, he always carries compression bandages with him. Thật may, anh ta luôn mang theo gạc nén cầm máu bên mình. First aid dressing Các loại băng dùng để sơ cứu You can find first aid dressing in any drugstores. Bạn có thể tìm băng sơ cứu ở bất kỳ hiệu thuốc nào. Ambulance Xe cứu thương They did everything they could to save him, but he already passed away before the ambulance arrived. Họ đã làm mọi cách để cứu anh ta, nhưng anh ta đã qua đời trước khi xe cứu thương đến. Band-aid Băng cá nhân Use band-aid to protect your wound. Hãy sử dụng băng cá nhân để bảo vệ vết thương của bạn. Sling Băng đeo đỡ cánh tay I have to rely on the support of the sling for a month. Tôi phải nhờ vào sự hỗ trợ của băng đỡ cánh tay trong suốt 1 tháng trời. Stretcher Cái cáng She was taken away on a stretcher. Cô ấy đã được đưa đi bằng một chiếc cáng. Plasters Miếng dán vết thương Put a plaster on it so that it doesn’t get infected. Đặt một miếng dán lên nó để không bị nhiễm trùng. Oxygen mask Mặt nạ oxy She looks pitiful because she always has to wear an oxygen mask on her face. Trông cô ấy thật tội nghiệp vì luôn phải đeo mặt nạ oxy trên mặt. Syringe Ống tiêm Sampling was done using a 60-ml syringe, equipped with a tip of 2mm in diameter. Việc lấy mẫu được thực hiện bằng một ống tiêm 60 ml, được trang bị một đầu có đường kính 2mm. Thermometer Nhiệt kế Thermometer is a must-have device in my home. Nhiệt kế là một vật dụng cần phải có trong nhà tôi. Stethoscope Ống nghe When I was a kid, I was interested in wearing a stethoscope with the dream of becoming a doctor in the future. Khi tôi còn bé, tôi thích đeo ống nghe với ước mơ trở thành một bác sĩ trong tương lai. Scales Cái cân I need to buy a scale to control my weight. Tôi cần mua một cái cân để kiểm soát cân nặng của mình. Blood pressure monitor Máy đo huyết áp You can buy a blood pressure monitor as a gift for grandparents. Bạn có thể mua máy đo huyết áp về làm quà cho ông bà của mình. Scalpel Dao mổ This medical scalpel meets international standards. Dao mổ y tế này đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế. Life support Máy hỗ trợ thở He’s been on life support since the crash. Anh ấy dựa vào máy hỗ trợ thở kể từ khi vụ tai nạn xảy ra. Cotton balls Bông gòn My mom bought me cotton balls to clean the wound. Mẹ mua cho tôi bông gòn để làm sạch vết thương. Minor operation instrument set Bộ dụng cụ tiểu phẫu Minor operation instrument sets are imported annually to serve the patients. Bộ dụng cụ tiểu phẫu được nhập khẩu hàng năm để phục vụ bệnh nhân. Bands Nẹp He needs to use bands to fix his dog’s broken bones. Anh ấy cần sử dụng nẹp để cố định phần xương bị gãy của chú chó. Surgical mask Khẩu trang y tế In Covid-19 pandemic, going out without a surgical mask should be condemned. Trong đại dịch Covid-19, việc đi ra ngoài mà không đeo khẩu trang y tế đáng bị lên án. Wheelchair Xe lăn This wheelchair makes it more convenient for him to move around. Chiếc xe lăn này giúp anh ấy thuận tiện hơn trong việc di chuyển. Crutch Cái nạng Will was on crutches for six weeks when he broke his leg. Will đã phải chống nạng trong sáu tuần khi anh ấy bị gãy chân. Gurney Giường có bánh lăn A gurney is used to move patients in a hospital. Giường có bánh lăn được sử dụng để di chuyển bệnh nhân trong bệnh viện. Từ vựng chủ đề thiết bị y tế rất phong phú Note những từ vựng tiếng Anh trong bài về chủ đề thiết bị y tế vào kho từ vựng và học tiếng Anh thật chăm chỉ nhé. Bạn có thể tham khảo cách học từ vựng tiếng Anh của Studytienganh để việc học trở nên hiệu quả hơn. Đừng quên theo dõi và đón đọc trang web của chúng mình để bổ sung thêm nhiều kiến thức cần thiết, chúc bạn học tốt!
Hoạt động chuyển giao công nghệ thiết bị y tế tại Bệnh viện Tai Mũi Họng Trung Ương Danh mục Y khoa - Dược ... ng y 29/12/2001 trình Bộ Y tế phê duyệt, quy định 14Danh sách nhóm 22 Chuyển giao công nghệChuyên ngành Kinh doanh quốc tế - Khoa Quản trị kinh doanh - K441. Phạm Thị Phương Dung - Anh ... thốn các thiết bị y tế trợ giúp. Do trình độ phát triển của nước ta hiện nay không đủ năng lực để có thể tự sản xuất một hệ thống thiết bị y tế tinh vi nào, đặc biệt ở chỗ các thiết bị n y liên ... ngành y tế. Chúng em đã thực hiện đề tài “Hoạt động chuyển giao công nghệ thiết bị y tế tại Bệnh viện Tai Mũi Họng Trung Ương” với mong muốn tìm hiểu sâu hơn về quy trình chuyển giao một số thiết... 22 974 2 Một số biện pháp nhằm hoàn thiện công tác lập giá dự thầu mua sắm thiết bị tại Cty thiết bị y tế TW1 Danh mục Kinh tế - Thương mại ... doanh của Công ty thiết bị y tế TW1 - Hà NộiCông ty thiết bị y tế TW1 - Hà Nội Trực thuộc Tổng Công ty thiết bị y tế Việt Nam - Bộ Y tế .Tên giao dịch MEDINSCO Medical Equipment Company ... tâm y tế Cty x y lắp điện I Ô tô TOYOTA 590 Trúng16TT Y tế Cty SX & XNK lâm sản Đà NẵngÔ tô TOYOTA 590 Trúng17 Bệnh viện Cà phê 5 Ô tô TOYOTA 360 Trúng18 TT Y tế Than Cẩm Phả Ô tô TOYOTA ... ty trong giai đoạn n y là tiếp nhận viện trợ và thực hiện việc sản xuất một số thiết bị y tế và hoá chất xét nghiệm phục vụ trong ngành y tế, cấp và phân bổ theo chỉ tiêu của Bộ Y tế các thiết... 62 695 5 Tại Công ty Dược cổ phần & vật tư thiết bị y tế giao thông vận tải Danh mục Kinh tế - Thương mại ... bộ trang thiết bị m y móc của công ty đợc chia cho 8 phân xởng + Phân thuốc viên GMPChủ y u sử dụng các loại m y nh nồi nấu hộp, m y xay, m y s y, tầng sôi m y sát hạt, tủ s y tĩnh, nồi ... thừa truyền thống của sản xuất thuốc đông dợc đà có từ rất lâu đời ở nớc xuất kinh doanh các sản phẩm dợc, hoá chất và vật t, thiết bị y tế. cung cấp vật t thiết bị y tế cho ngành y tế. ... képNhào ẩmSát hạtS y Sửa hạtTrộn tá dợc trơnĐập viênĐóng vỉNhập khoM y xay, gi y M y trộn khối m y trộn cao tốcTá dợc dínhM y nhào cao tốcM y s y tầng sôi tủ s y tĩnhM y sát hạtKiểm nghiệm... 31 404 1 115 Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty dược - trang thiết bị y tế Bình Định Danh mục Kế toán ... giá thành sản phẩm tại Công ty Dược - Trang Thiết bị Y tế Bình ĐịnhQua thời gian tiếp cận thực tế, tìm tòi và nghiên cứu tài liệu tại Công ty Dược – Trang Thiết bị y tế Bình Định, và được sự hướng ... Dược phẩm số 2 Nghĩa Bình và Công ty Dược & Vật tư Y tế Bình Định thành một đơn vị mới, l y tên là Công ty Dược - Trang Thiết bị Y tế Bình Định cho đến giao dịch Binh Dinh Pharmaceutical ... Bình Định- Công ty Cổ phần In và Bao bì Bình Định- Công ty Liên doanh CBF liên doanh với nước Lào- Công ty Cổ phần Khoáng sản BIOTAN- Công ty Cổ phần Cao su Việt Lào Ng y nay, trước những... 69 480 2 quản lý chi phí và giá thành sản phẩm ở xí nghiệp thiết bị y tế 130 Danh mục Kinh tế - Thương mại ... và phát triển xí nghiệp thiết bị y tế 130Xí nghiệp thiết bị y tế 130 trớc đ y là doanh nghiệp hoạt động theo Nghị định 388/HĐBT, có t cách pháp nhân là doanh nghiệp duy nhất trong quân đội thực ... trang thiết bị y tế chuyên sản xuất, sửa chữa m y y tế cho toàn quân. Song do nhu cầu tổ chức lại của doanh nghiệp, Xí nghiệp Thiết bị Y tế 130 trở thành xí nghiệp thành viên của Công ty Dợc ... sản phẩm ở xí nghiệp thiết bị y tế 130 Bộ Quốc phòngI. Những đặc điểm cơ bản của xí nghiệp thiết bị y tế 1301. Quá trình hình thành và phát triển xí nghiệp thiết bị y tế Quá trình... 39 411 2 HOẠT ĐỘNG CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ THIẾT BỊ Y TẾ TẠI BỆNH VIỆN TAI MŨI HỌNG TRUNG ƯƠNG Danh mục Y khoa - Dược ... ng y 29/12/2001 trình Bộ Y tế phê duyệt, quy định 15Danh sách nhóm 22 Chuyển giao công nghệChuyên ngành Kinh doanh quốc tế - Khoa Quản trị kinh doanh - K441. Phạm Thị Phương Dung - Anh ... thốn các thiết bị y tế trợ giúp. Do trình độ phát triển của nước ta hiện nay không đủ năng lực để có thể tự sản xuất một hệ thống thiết bị y tế tinh vi nào, đặc biệt ở chỗ các thiết bị n y liên ... Phương Dung - Anh 32. Lê Hồng Hải - Anh 33. Trần Thành Nghĩa - Anh 34. Nguyễn Th y Quỳnh - Anh 35. Hoàng Nguyệt Anh - Anh 46. Nguyễn Thị Hiền Linh - Anh 43• M y laser CO2 thế hệ mới có lắp... 23 840 1 Báo cáo tình hình sản xuất kinh doanh của công ty cổ phần dwocj và vật tư thiết bị y tế giao thông vận tải Danh mục Khoa học xã hội ... nấu hộp, m y xay, m y s y, tầng sôi m y sát hạt, tủ s y tĩnh, nồi bao viên, m y trộn khói. M y dập viên ZP33B, m y dập viên ZP33, m y dập viên coton, m y đóng nhộng bán tự động, m y làm sạch ... Công ty cổ phần Dợc và thiết bị vật t y tế Bộ giao thông vận ty cổ phần Dợc và thiết bị vật t y tế Bộ giao thông vận tải - TRAPHACO Bộ giao thông vận tải đợc chuyển đổi từ doanh nghiệp ... thừa truyền thống của sản xuất thuốc đông dợc đà có từ rất lâu đời ở nớc xuất kinh doanh các sản phẩm dợc, hoá chất và vật t, thiết bị y tế. cung cấp vật t thiết bị y tế cho ngành y tế. ... 31 1,275 0 Một số biện pháp nhằm hoàn thiện công tác lập giá dự thầu trong đấu thầu mua sắm thiết bị tại Công ty thiết bị y tế TW1 - Hà Nội Danh mục Kiến trúc - Xây dựng ... Công ty là các cơ sở y tế ở Trung ơng, địa phơng và các ngành khác. Do v y trang thiết bị y tế tiêu thụ không đợc nhiều nh các sản phẩm tiêu dùng khác. Mặt khác phần lớn các cơ sở y tế n y hoạt ... tô TOYOTADụng cụ Y tế Sở y tế Lạng Sơn M y nội soi Video 697 Trúng33 Bệnh viện Uông Bí Nội soi 427 Trúng34 Viện Y học cổ truyền M y tạo ôxy 100 Trợt35 Đại học Y Thái ... Công ty lại rất thấp năm 1998 là 0,3162, năm 1999 là 0,3801. Chính vì nguyên nhân n y đà làm cho Công ty gặp khó khăn trong việc thanh toán nhanh những đơn hàng nhập khẩu đà làm ảnh hởng làm... 62 898 9 MỘT SỐ GIẢI PHÁP CHỦ YẾU NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH Ở CÔNG TY THIẾT BỊ Y TẾ PHƯƠNG ĐÔNG Danh mục Quản trị kinh doanh ... 1116Chuyên đề tốt Về m y móc thiết bị Đối với lĩnh vực cung cấp thiết bị và hoá chất y tế chất lượngm y móc là y u tố quan trọng quyết định tới uy tín của công ty. Do đó trong quá trình ... lươngNgườiĐ/ng-thg4035000004625000006500000Nguồn Công ty thiết bi y tế Phương ĐôngII. Một số biện pháp nhằm hoàn thiện công tác kế hoạch tại công ty thiết bị y tế Phương Đông Công tác lập kế hoạch ở công ty thiết bị y tê Phương Đông ... Khoa học công nghệ Ng y nay khi khoa học công nghệ ng y càng phát triển, đặc biệt là trong lĩnh vực m y móc thiết bị và d y truyền công nghệ phục vụ cho ngành x y dựng ng y một cải tiến, mang... 22 818 2 Thực trạng công tác lập kế hoạch của công ty thiết bị y tế Phương Đông trong thời gian qua Danh mục Quản trị kinh doanh ... nânglên, uy tín của công ty trong lĩnh vực thiết bị y tế được nâng qua số liệu cũng phần nào th y được sự cạnh tranh quyết liệt củathị trường thiết bị y tế trong 3 năm trở lại đ y, giá ... chủ y uvề các mặt sau Năng lực về m y móc thiết bị, lao động, công nghệ, vốn, vớiđặc thù của ngành cung cấp thiết bị y tế thì các y u tố thiết bị, và vốn không thựcsự quan trọng lắm, ở d y chủ ... tác bảo hanh sản phẩm,công ty luôn có môt đội ngũ các kỹsư có trình độ tay nghề cao,có kinh nghiệm lâu năm trong nghế sửa chữa cácloại thiết bị y tế m y móc Công ty là đại diện độc quyền phân... 17 887 4 Xem thêm
thiết bị y tế tiếng anh là gì