thiếu sót tiếng anh là gì

Quả là thế, cái tên Nhà Thiết Kế Tử Vong này quá giảo hoạt. Đột nhiên, giọng nói băng lãnh của Dương Triếp vang lên lần nữa. "Chúc mừng anh tại thời khắc cuối thành công chạy thoát. Anh rất dũng cảm, cũng rất quả quyết. Tôi hi vọng anh có thể tiếp tục bảo trì phong Trong sơn động, Bạch Tiểu Thuần thở hổn hển, đùi phải của hắn rất đau, nhưng cũng may là không bị tổn thương đến xương cốt, giờ phút này đã được băng bó. Mặc dù có ảnh hưởng, nhưng lúc này nguy cơ sinh tử ở trước mắt, nên cũng coi như là không có gì. Nếu anh em yêu mến Thầy, anh em sẽ tuân giữ: đây là lý luận của Chúa Thánh Thần. Chúng ta thường nghĩ ngược lại: nếu chúng ta tuân giữ các điều răn, chúng ta yêu mến Chúa Giêsu. điều nhắc nhở chúng ta về những thất bại và thiếu sót, tiếng nói tiếp tục nói với Vay Tiền Online Me. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "thiếu sót", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ thiếu sót, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ thiếu sót trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Không có gì thiếu sót hay bị bỏ qua. Nothing had slipped, nothing had been overlooked. 2. Bền lòng cầu nguyện bất kể sự thiếu sót Persevere in Prayer Despite Shortcomings 3. Nhờ vậy, vô số thiếu sót sẽ được che lấp”. That will cover a multitude of shortcomings.” 4. Đây là cái giá của việc thiếu sót thứ gì đó. This - this is the cost of missing something. 5. Hy vọng chúng sẽ bỏ qua những thiếu sót của tôi. Hopefully, they'll overlook my shortcomings. 6. Và rồi ông ấy sẽ vẽ người Thiếu Sót cho hoàn chỉnh! He will finish the Pasfinis. 7. Nó thiếu sót, nhưng anh đã tìm được người mua, đúng không? It's faulty, but you found a buyer, didn't ya? 8. Sự thờ phượng của dân Giu-đa thiếu sót ở chỗ nào? What was wrong with Judah’s worship? 9. Có sự thiếu sót về mặt ngữ pháp ở một vài chỗ. There's a lack of structure of some sort. 10. Hàng ngày tôi có thể chịu đựng được những thiếu sót này không?’ Could I on a daily basis tolerate those deficiencies?’ 11. Vậy đó không phải là thiếu sót cơ bản của việc điều trần sao? And isn't that the fundamental flaw with these hearings? 12. Nhưng những thiếu sót của bản thân có làm bạn mất giá trị không? But do your imperfections change that? 13. Không chỉ vì nó lấp chỗ thiếu sót mà còn vì nó ra đúng lúc.... Not just because it fills a gap, but because the timing is right. . . . 14. Liệu chúng ta thay cho cơ thể, bẩm sinh là thiên phú hay thiếu sót? Were we instead our bodies, their inborn endowments and deficits? 15. Sự cai trị thiếu sót và bất công của con người gây ra biết bao đau khổ. Incompetent and corrupt human rule has brought untold suffering. 16. Thông tin về vương triều Djet lại nằm trên phần thiếu sót của tấm Bia đá Palermo. Details of Djet's reign are lost in the lacunas of the Palermo Stone. 17. b Nhiều dịch giả đã thiếu sót trong việc tôn trọng danh Đức Chúa Trời qua cách nào? b How have many translators failed to show respect for God’s name? 18. Tuy nhiên, kết quả bốc thăm ban đầu thiếu sót vì UAE và Palestine đã bị bỏ qua. However the initial draw was scratched due to the omission of both UAE and Palestine due to the by mistakes of the game organisers. 19. Những người không đến đền thờ thì đang thiếu sót một cơ hội và phước lành lớn lao. “People who don’t come to the temple are missing out on a great opportunity and blessing. 20. Sản xuất bồi đắp có thể tốn thời gian và tạo ra các cấu trúc có thiếu sót. Additive manufacturing can be time consuming and create flawed structures. 21. Cái dấu 666 nhấn mạnh sự thiếu sót đó vì con số sáu được lặp lại ba lần. The mark 666 emphasizes that deficiency by repeating the number three times. 22. Mới Những thiếu sót của mình không phải là lý do để anh dan díu với phụ nữ khác. New My flaws did not give my mate the right to cheat on me. 23. Đây là khía cạnh của việc nhấn mạnh để làm rõ nghĩa mà thường hay bị thiếu sót nhất. This is the aspect of sense stress most frequently lacking. 24. 5 Đức Giê-hô-va không theo dõi để bắt từng lỗi lầm và thiếu sót của chúng ta. 5 Jehovah is not spying on us to catch our every fault and failing. 25. Tuy nhiên, thường thường các di tích rất thiếu sót và khiến cho người ta biện giải đủ cách. However, these remains are usually very incomplete and open to various interpretations. 26. Tôi có bỏ qua những thiếu sót của vợ hay chồng mình không?—Ma-thi-ơ 614, 15. Am I willing to overlook my spouse’s shortcomings? —Matthew 614, 15. 27. Thí nghiệm thần giao cách cảm ở khoảng cách xa Turner-Ownbey bị phát hiện là có thiếu sót. The Turner-Ownbey long distance telepathy experiment was discovered to contain flaws. 28. Họ cảm thấy quá thiếu sót, không làm tròn được nhiều vai trò trong số những vai trò này. They feel woefully inadequate to fill many of these roles. 29. Trong khi nhiều sự kiện được tài trợ là chính đáng, một khoản tiền lớn đã bị quản lý thiếu sót. While many of the events sponsored were legitimate, a large sum of money was mismanaged. 30. Những thiếu sót của họ sẽ không còn là vấn đề to tát nữa và tình bạn trở nên gắn bó hơn. Their shortcomings seem smaller to us, and the bonds of friendship grow. 31. Một thiếu sót lớn của dân chủ thảo luận được rằng nhiều người mẫu chưa đủ bảo đảm quan trọng tương tác. One major shortcoming of deliberative democracy is that many models insufficiently ensure critical interaction. 32. Sự khôn ngoan của loài người đã tỏ ra thiếu sót trầm trọng, dẫn người ta đến chỗ bất hạnh và vô vọng. Human wisdom has proved sadly lacking, leading to misfortune and despair. 33. Thời Pedro II trị vì, chính phủ tiến hành một chương trình cải cách có mục đích giải quyết những thiếu sót này. During Pedro II's reign, the Imperial government embarked upon a program of reform designed to address these deficiencies. 34. Dầu được nhiều của-cải vật-chất đến mấy mà không có sự yêu-thương của chồng thì bà sẽ cảm thấy thiếu sót. Without this one ingredient —despite what material goods she has— she will feel inadequate. 35. Thiếu sót không khuyến khích Ngư dân không có nhiều lựa chọn để thay thế cho cá Sú mì, do giá trị của nó. Lack of disincentives Fishers do not have alternatives to substitute for the humphead wrasse, due to its value. 36. Không cần phải đưa ra cả một danh sách những thiếu sót của người ấy hay tuôn ra một tràng những lời trách móc. You don’t need to recite a laundry list of faults or let loose with a barrage of criticism. 37. Thái độ không sẵn sàng tỏ lòng hiếu khách của dân Ghi-bê-a cho thấy họ thiếu sót nghiêm trọng về đạo đức. The unwillingness on the part of the people of Gibeah to extend hospitality was an indication of a moral shortcoming. 38. Công việc này đôi khi thêm vào hoặc thay đổi những từ hay cụm từ để lấp vào chỗ thiếu sót và làm rõ nghĩa. This work sometimes involved adding or changing words or phrases to fill in gaps and clarify meaning. 39. Vì chúng ta luôn thiếu sót về những gì chúng ta cố gắng làm, chúng ta có lý do chánh đáng để tỏ ra khiêm nhường. Since we keep falling short of what we strive to do, we have sound reason to be humble. 40. Có thật sự là một thiếu sót hay ông thích cái tên Griswold chán ngắt với những chuyện bợ đỡ vô vị, sáo rỗng vậy hả? Is honesty now a vice, or do you prefer that jaded hack, Griswold, fawning over some steaming mound of hackneyed tripe? 41. Bất cứ thiếu sót nghiêm trọng nào trong việc tề gia cũng làm cho một anh không đủ điều kiện để lãnh đặc ân trong hội thánh. 1 Corinthians 113; 1 Timothy 312, 13 Any serious weakness in managing his household would disqualify a brother for special privileges in the congregation. 42. Ma-thi-ơ 548. Chúa Giê-su có thật sự đòi hỏi chúng ta không thiếu sót chỗ nào trong hệ thống gian ác hiện tại không? Matthew 548 Did Jesus really expect us to be flawless in the present wicked system? 43. Một tác giả lập luận rằng "hệ thống" đảng thống trị bị thiếu sót sâu sắc như một phương thức phân tích và thiếu năng lực giải thích. One author argues that "the dominant party 'system' is deeply flawed as a mode of analysis and lacks explanatory capacity. 44. 9 Cũng như mọi khía cạnh khác trong cá tính vô song của Ngài, tính công bình của Đức Giê-hô-va hoàn hảo, không thiếu sót mặt nào. 9 Jehovah’s justice, like every other facet of his matchless personality, is perfect, not lacking in anything. 45. Để khắc phục một số thiếu sót của mô hình, một số mô hình phân cấp hiện đại đã sửa đổi hoặc mở rộng mô hình AIDA cơ bản. In order to redress some of the model's deficiencies, a number of contemporary hierarchical have modified or expanded the basic AIDA model. 46. Dân-số Ký 201-13 và Phục-truyền Luật-lệ Ký 3250-52 ghi lại những thiếu sót của Môi-se, và chính ông đã viết các sách đó. Numbers 201-13 and Deuteronomy 3250-52 record the failings of Moses, and he wrote those books. 47. Không chỉ vậy, nó còn minh hoạ cho việc bằng cách nào người khuyết tật và người mù là một phần thiếu sót của các đường biểu đồ dân tộc, xã hội, chủng tộc và kinh tế. But also that it illustrates how disability and blindness sort of cuts across ethnic, social, racial, economic lines. 48. Kết quả đó bắt đầu với sự cam kết của họ để tuân giữ các giáo lệnh, tích cực hoạt động trong Giáo Hội, đọc thánh thư, cầu nguyện, và cải tiến những thiếu sót của mình. That prospect began with their mutual commitment to keep the commandments, stay active in their Church attendance, scripture reading, and prayer, and to work on their own shortcomings. 49. Chúng ta phải bỏ qua bất cứ sự khiếm khuyết, lầm lỗi, hoặc sự thiếu sót hiển nhiên nào của những người được kêu gọi để lãnh đạo chúng ta, và hỗ trợ chức vụ mà họ nắm giữ. We should look past any perceived imperfections, warts, or spots of the men called to preside over us, and uphold the office which they hold. 50. Một thiếu sót lớn trong tư duy chiến lược của Nhật Bản là niềm tin về một trận chiến Thái Bình Dương cuối cùng được đấu giữa những thiết giáp hạm theo đúng học thuyết của Thuyền trưởng Alfred Mahan. A major flaw of Japanese strategic thinking was a belief that the ultimate Pacific battle would be fought by battleships, in keeping with the doctrine of Captain Alfred Thayer Mahan. Tìm thiếu sót 疵 虧短 漏洞 闕如; 缺欠; 缺略 缺點 缺漏 缺陷 書 纇 Tra câu Đọc báo tiếng Anh thiếu sót- d. Điều còn thiếu, còn sai sót. Những thiếu sót trong bản báo cáo. Thấy được thiếu sót của bản thân. Bổ khuyết kịp thời những thiếu Không đầy đủ, khuyết điểm. Công việc làm nhiều thiếu sót. mọi chuyện diễn ra thật hoàn hảo từ bây giờ. perfectly from here on người khác chỉ ra thiếu sót của tôi, tôi sẽ cãi lại nếu tôi không đồng ý với những gì họ others pointed out my shortcomings, I would argue with them if I didn't agree with what they said. rằng tôi được chọn và được with all my sins and limitations, I know the certainty that I am chosen and lô hàng chưa đăng ký và đăng ký có thể bị cơ quan hải quan giam giữ, nhưng trong nhiều tháng,Unregistered and registered shipments may be detained by the customs office, but for months there are,Tuy vậy, tôi thừa nhận rằng với tư cách là nhà sản xuất tạo ra các bài hát cho công chúng,Still, I do acknowledge that as a producer that creates songs meant for the public,Sự bất tiện duy nhất của dầu gội là bạn cần phải bôi lại sau một tuần, đến điều này ngay lập tức, nếu không tôi sẽ dùng kem dưỡng da thay vì only disadvantage of shampoo is that it is necessary to apply it again in a week,but it was more of my omission- I did not notice it immediately, or I would take a lotion khi tạm dừng các hoạt động trong 4 tháng qua, tôi đã suy ngẫm sâu sắc về việc tôi đã làm tất cả các bạn fan-những người đã yêu thương bản thân còn thiếu sót của tôi- thất vọng thế nào,tôi thấy giận và tự trách bản thân I have been on hiatus from activities for four months, I have been reflecting deeply on how much I musthave disappointed all of you fans who have loved my lacking self, and I resented and blamed bạn có thể vượt qua được một số thiếu sót của nó, tôi sẽ nói rằng nó đã hoàn thành công việc này khá độc you can get past some of its shortcomings, I would say it accomplished this feat quite hại đó không phải do sự cẩu thả hoặccác hành động sai trái khác hoặc thiếu sót của Chúng tôi hoặc của nhân viên hoặc Đại lý của Chúng tôi.i such Damage was not due to the negligence orother wrongful act or omission of us or our agents, or. sĩ là việc không tìm kiếm được một quan điểm bên trong về quá trình nộp biggest shortcoming in the doctoral debacle was my failure to seek out an inside perspective on the application process. một lão đồng- cái điều đã ngăn cản tôi không hỏi Tuyết Hoa những câu thích hợp về quá khứ và và tương lai của cô it my lack as a friend-as a laotong-that had prevented me from asking Snow Flower the right questions about her past and her future….Cả những thành viên đã ở bên tôi trong khoảng thời gian dài và những người đã yêu thương vàbỏ qua những điều thiếusót của tôi, tôi chân thành gửi lời cảm ơn đến những người đã dành tình yêu cho AOA bao hàm cả tôi".To the members who I have been with for so long,and to those who helped me overcome what I lack so that I can be loved, and to those who loved me and AOA, thank you very much from the bottom of my heart.”.Khi tôi nhận ra thiếu sótcủa mình, tôi lập tức chỉnh lại những suy nghĩ của I realized my shortcomings, I immediately rectified my chối phụ nữ là một thiếu sót trong đời sống khiết tịnh của tôi….The refusal of woman is fault in my chastity….Làm ơn chỉ giáo những thiếu sót của point out my ơn chỉ giáo những thiếu sót của kindly point out my đây con cầu xin Ngài giúp con được hoàntoàn sẳn sàng để thay đổi tất cả những thiếu sót của I pray for Your help inmaking me be entirely ready to change all my đây con cầu xin Ngài giúp con được hoàn toàn sẳn sàng để thay đổi tất cả những thiếu sót của ask for Your help to make me entirely ready to change all my character Deng cho biết“ Lắng nghe những chia sẻ kinh nghiệm tu luyện của họcviên khác đã chỉ ra những thiếu sót của Deng said,“Listening to theothers talk about their cultivation experiences pointed out my viên dạy nhảy cho nhóm là một giáo viên nhảy kì cựu nhất từ Hàn Quốc, và những yêu cầu khắt khe củaanh ấy đã làm lộ ra những thiếu sót của dancing teacher for the group was the most veteran dancing teacher from Korea,and his strict requirements exposed my ước gì họ báo cho tôi biết về những thiếu sót của wish someone had warned me about my own blind nêntôi phải là người đầu tiên thừa nhận những thiếu sót của tôi và chấp nhận sửa I should be the first to acknowledge my own shortcomings and to accept nhận những chia sẻ của chồng tôi về những thiếu sót của was very difficult for me to accept my husband's suggestions about my trong những bài học mà tôi đã học được trong nhiều năm qua là tập hợp quanhmình các đội ngũ quản lý tài giỏi, những người bổ sung cho những thiếu sót của tôi và bảo đảm rằng chúng tôi có đủ các kỹ năng để đưa doanh nghiệp đến thành of my key lessons over the years has been tosurround myself with great management teams who complement me and ensure that we have the all-round skills to make our businesses succeed.

thiếu sót tiếng anh là gì