thúc giục là gì

Thúc giục là gì: Động từ giục liên tục, bắt phải làm nhanh, làm gấp tiếng trống vang lên thúc giục luôn miệng thúc giục Đồng nghĩa : giục giã, hối thúc, thúc bách Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ thúc giục trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thúc giục tiếng Nhật nghĩa là gì. * v - うながす - 「促す」 - さいそく - 「催促する」 - せかす - 「急かす」 - せまる - 「迫る」 - とくそく - 「督促する」 Ví dụ cách sử dụng từ "thúc giục" trong tiếng Nhật Tất cả những gì chúng ta có là kết quả của những gì chúng ta nghĩ. Ý nghĩ là tất cả. Chúng ta nghĩ gì thì chúng ta trở nên như vậy. - Khuyết danh. Thách thức là điều làm cho cuộc sống trở nên thú vị và vượt qua chúng là những gì tạo nên ý nghĩa cuộc sống. - Joshua Vay Tiền Online Me. Chắc ai trong chúng ta cũng từng lâm vào một tình huống khẩn cấp. Có thể là khi ai đó thúc giục bạn làm việc gì đó ngay và luôn. Bạn đã biết diễn tả điều này trong tiếng Anh như thế nào chưa? Câu trả lời chính là sử dụng cấu trúc Urge. Hãy theo dõi bài viết dưới đây để khám phá thêm về phần ngữ pháp này nhé! Cấu trúc Urge và cách dùng trong tiếng Anh 1. Urge nghĩa là gì? Trong tiếng Anh, động từ Urge mang nghĩa là thúc giục, thúc đẩy ai đó làm gì. Ví dụ The lecturer urged us to hand in our assignment before tonight. / Giảng viên đã thúc giục chúng tôi nộp bài tập xong trước tối nay. I urge you to cut down on fatty foods if you don’t want to have heart trouble. / Tôi muốn bạn cắt giảm thức ăn chứa nhiều chất béo nếu không muốn gặp vấn đề tim mạch.Everyone over the age of 40 is urged to get a yearly physical examination. / Mọi người trên 40 tuổi được khuyến khích đi kiểm tra sức khỏe đều đặn mỗi năm. Ngoài ra, Urge có thể dử dụng như một danh từ. Nó mang nghĩa là sự thúc giục, thôi thúc mạnh mẽ. Ví dụ Jimmy found the urge to come back to his hometown. / Jimmy tìm thấy sự thôi thúc mạnh mẽ để quay lại quê hương của anh ấy.Suddenly I had an urge to watch “Sailor Moon” again. / Đột nhiên tôi có sự thôi thúc mạnh mẽ để xem phim “Thủy thủ mặt trăng” lại lần nữa.The urge to win the game is very strong in some of these young men. / Sự thôi thúc chiến thắng trò chơi hiện ra rất mạnh mẽ trong những chàng trai trẻ này. Học nhanh cấu trúc be going to chỉ trong 5 phút – phân biệt với will 2. Cấu trúc Urge Cấu trúc 1 S + Urge + O + to V Cấu trúc này dùng để nói đến việc thúc giục, thúc đẩy, thuyết phục ai đó làm gì. Ví dụ The professor urges his students to take part in extracurricular activities at college. / Giáo sư thúc giục học sinh của ông tham gia những hoạt động ngoại khóa ở trường đại học.Miss Lan and her children strongly urge her husband to give up smoking. / Cô Lan và các con thuyết phục một cách mạnh mẽ chồng cô bỏ thuốc lá.She urged her students to read the book carefully before asking any question. / Cô ấy đã thuyết phục học sinh đọc sách cẩn thận trước khi đưa ra câu hỏi nào. Cấu trúc 2 S + Urge + that + S + V Cấu trúc này dùng để chỉ việc ai đó đề xuất, nhấn mạnh điều gì. Ví dụ They urged that Omicron, the new Covid19 variant, is spreading widely in many countries. / Họ đã nhấn mạnh rằng Omicron, biến chủng mới của Covid19 đang lây lan rộng ở nhiều quốc gia. We urge that our company use the new plan to improve this situation. / Chúng tôi đề xuất công ty sử dụng kế hoạch mới để cải thiện tình hình này.Jenny urges that the product be checked again before delivering to customers. / Jenny đề xuất rằng hàng hóa được kiểm tra lần nữa trước khi vận chuyển cho khách hàng. Khi nào thêm S và ES vào động từ và danh từ số nhiều? Cấu trúc 3 Urge forward something Cấu trúc này được dùng để chỉ việc khuyến khích, thúc đẩy một người đưa ra quyết định gì. Nó cũng dùng để chỉ việc cổ vũ ai đó tiến về phía trước. Ví dụ Everytime they paused to rest, the boss urged them forward. / Mỗi lần họ dừng lại để nghỉ, ông chủ lại nhắc nhở họ tiến về phía trước. I found many difficulties and thought about giving up. But my wife always urges me forward. / Tôi gặp rất nhiều khó khăn và nghĩ đến việc bỏ cuộc. Nhưng vợ tôi luôn thúc đẩy tôi bước tiếp.Linh was hesitant to join our program. But her husband urged her forward. / Linh đã phân vân khi tham gia chương trình của chúng tôi. Nhưng chồng cô ấy đã khuyến khích cô ấy đưa ra quyết định. Cấu trúc 4 Urge something on someone Cấu trúc này cũng mang nghĩa là khuyên nhủ, thúc đẩy ai làm gì, thử quyết định điều gì. Ví dụ The cheerleading team stands at the ending race to urge the athletes on for their final stretch. Đội cổ đứng cuối đường đua để cổ vũ vận động viên hoàn thành đoạn đường cuối cùng.Her job is to urge upgrade products on the old customer. / Công việc của cô ấy là thúc đẩy khách hàng cũ thử những sản phẩm cải tiến mới.Nam was tired after a long working day. But the thought of a hot meal and warm bed urged them on. / Nam đã thấm mệt sau một ngày dài làm việc. Nhưng ý nghĩ về một bữa cơm nóng và chiếc giường ấm áp đã thôi thúc anh ấy. Cấu trúc 5 Be urged to V Trên thực tế, đây là dạng bị động của cấu trúc Urge. Nó nói về việc ai đó bị thôi thúc, khuyến khích làm gì. Ví dụ He is urged to buy that dress for his daughter. / Anh ấy bị thôi thúc mua chiếc váy đó cho con gái của ảnh.Their family were urged to visit the park the last time before moving from this town. / Gia đình của họ bị thôi thúc đến thăm công viên một lần cuối cùng trước khi chuyển đi khỏi thị trấn.I was urged to send this report to Mr. Minh office this morning. / Tôi bị thúc giục phải gửi báo cáo này đến văn phòng ông Minh vào sáng nay. Cách dùng liên từ Or có thể bạn chưa biết! Trên đây là tổng hợp kiến thức về cấu trúc Urge mà chúng mình muốn gửi đến các bạn. Bạn hãy đọc kỹ lý thuyết và làm bài tập để nắm vững cấu trúc này nhé! Chúc các bạn học tốt và thành công! Trong tất cả sự phục vụ của mình, chúng ta cần phải bén nhạy với những thúc giục của Đức Thánh all of our service, we need to be sensitive to the promptings of the Holy năng của chúng ta là những thúc giục và báo động bên trong nguyên thủy giúp chúng ta sống instincts are the primal internal urges and alarms that help keep us có một số người làm việc với chúng tôi bây giờ, khuyến khích chúng tôi là đúng với những gì chúng tôi tin,And there are some who work with us now, encouraging us to be true to what we believe,Được thúc đẩy bởi những thúc giục sinh học mạnh mẽ, một số loài lemming có thể di cư theo nhóm lớn khi mật số lượng trở nên quá by strong biological urges, some species of lemmings may migrate in large groups when population density becomes too dần dần học để làm như vậy, khi đáp ứng với những thúc giục khác nhau[ 10].He gradually learns to do so, in response to various em sẽ không phạm phải một lỗi nặng màkhông được những thúc giục của Đức Thánh Linh cảnh cáo trước.”.You will not make a và không trở thành người Công giáo từ môi miệng của người mà sau này sẽ trở thành vị Đại Diện của Chúa Kitô?To be told to ignore the promptings of heaven and not become Catholic by the very man who would later become the Vicar of Christ?Từ một người bẩm sinh biết rằng những gì chúng ta làm là vì lợi ích cao nhất trong đó có cảbản thân chúng ta vì chúng ta đang lắng nghe những thúc giục của an innate knowing that what we do is for thehighest good of all including ourselves because we are listening to the promptings of động loạibỏ này diễn ra bất chấp những thúc giục của các quan chức Hoa Kỳ, bao gồm cả ông Trump, để hai đồng minh hợp tác với nhau trong bối cảnh những thách thức an ninh chung từ Trung Quốc và Triều move came despite the urging of officials including President Donald Trump for the two allies to work together amid shared security challenges from China and North diễn giải những thúc giục và gửi các tin nhắn đến cơ bắp giúp đỡ cho bạn giữ cân brain interprets these impulses and sends messages to the muscles that help keep you quan trọng để dành thời gian để ngừng lại8 vàIt is also important to take time to be still8 and feel andBởi cái tính chất như- phân- tử của thức, nên chúngta có thể chen' vào chỗ trống giữa bản năng và hành động, giữa những thúc giục và phản of the particle-like nature of consciousness,we can enter the space between instinct and action, between impulse and việc phát triển hai năng lực này, người ta trở nên ý thức về những thúc giục tiềm thức nội tại, và đạt được khả năng để từ chối chúng khi chúng bất lợi cho chủ nhân của developing these two powers, one becomes conscious of the inner, subconscious impulses, and gains the ability to reject them when they are not for his/her own chi tiết như các đường ngang quét dọc theo bên trong của cửa ra vào và điều khiển trungtâm với đầy đủ chiều dài cho mượn một cảm giác loãng của độc quyền những thúc giục thể thao và điều khiển tập trung của nội such as the sweeping horizontal lines along the inside of the doors andthe full-length centre console lend a rarefied sense of exclusivity to the sporty promptings and driver focus of the quý vị, lí trí là một cái rất hay, không ai phủ nhận hết; nhưng lí trí là lí trí, và chỉ thỏa mãn cái bản năng lí luận của con người mà thôi, trong khi dục vọng mới là cái biểu lộ toàn diện cuộc đời, nghĩa làcuộc đời con người toàn vẹn, kể cả lí trí lẫn những thúc giục của bản reason is an excellent thing, there's no disputing that, but reason is nothing but reason and satisfies only the rational side of man's nature, while will is a manifestation of the whole life, that is,of the whole human life including reason and all the ai là những người thúc giục các doanh nhân không bao giờ được từ bỏ?And those who urge entrepreneurs to never give up?Anh đang thúc giụcnhững người khác làm điều tương urging other people to do the quảng cáo thúc giục chúng ta“ Hãy chỉ làm nó đi!”.Commercials urge us toJust do it!'.Anh đang thúc giụcnhững người khác làm điều tương đang thúc giụcnhững người khác làm điều tương has been pushing others to do the ai là những người thúc giục các doanh nhân không bao giờ được từ bỏ?And for those who urge entrepreneurs to never give up?Đây là những cơ hội thúc giục chúng ta tiến đến những thức tình tâm linh are the opportunities that prod us to new spiritual nâng lên những người nghèo từ mặt đất, và ông thúc giụcnhững người nghèo xa bẩn thỉu,He lifts up the needy from the ground, and he urges the poor away from filth, việc họ yêu thích theo cùng một urges young people to find jobs that they love in much the same cùng, để đáp lại những lời thúc giục của hàng xóm, ông Plumbean mua về một ít sơn và sơn lại in response to his neighbors' urging, Mr. Plumbean takes out some paint and paints his hạn, bằng cách đáp ứng những lời thúc giục đi tiểu hoặc đại tiện, chúng sẽ giúp loại bỏ độc tố trong cơ responding to urgesto urinate or defecate, for example, they will help clear their body of vui vẻ nhìn chằm chằm vào cuộc cãivã nảy sinh giữa những người chơi và thúc giụcnhững kẻ thua cuộc thất vọng tự happily gazed at the quarrel that arose between the players and urged frustrated losers commit suicide. và đi hoặc có thể xảy ra với cường độ mạnh lên hay yếu đi theo thời to steal may come and go or may occur with greater or lesser intensity over the course of nhữngthúc giục ấy có quá trễ' thì chúng vẫn còn sớm hơn so với các thúc giục của Franklin Roosevelt, của Hồng Thập Tự Quốc Tế, của Quốc Vương Gustaf của Thụy iển, và của Văn Phòng Do- Thái tại Palestine do David Ben- Gurion cầm đầu.If the Pope's protestwas“too late,” even later were those of Franklin Roosevelt, the International Red Cross, King Gustaf of Sweden, and the Jewish Agency in Palestineheaded by David Ben-Gurion. to press; to urge; to hurry to induce Giục đẻ To induce labour Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "giục", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ giục, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ giục trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt 1. * dùng thuốc giục sanh . 2. Vì tội xúi giục! 3. Johnson giục trả rồi đấy. 4. * Lắng Nghe Những Thúc Giục 5. Hê-bơ-rơ 1024 thúc giục chúng ta “khuyên-giục về lòng yêu-thương và việc tốt-lành”. 6. Sự sốt sắng giục lòng nhiều người 7. Tiếng trống chiêng giục giã liên hồi. 8. Giống như con rắn xúi giục Eva. 9. Trung bèn giục binh thuyền tiến theo. 10. Chúng ta sẽ tiếp dục thúc giục. 11. Đừng xúi giục người, những kẻ nông cạn. 12. Những Sự Thúc Giục của Đức Thánh Linh. 13. o Những Thúc Giục của Đức Thánh Linh 14. Cô gái thúc giục anh giành lại cô ấy. 15. Đâu thể thúc giục một cuộc tra khảo được. 16. Họ bị thúc giục bởi động lực sai lầm. 17. Kẻ xúi giục đó là Sa-tan Ma-quỉ. 18. Chúng ta nên ghi khắc lời khuyến giục nào? 19. 7 Thợ thủ công giục lòng thợ kim hoàn,+ 20. Tôi phải ở đây để thúc giục nàng về. 21. Thần khí trong lòng tôi cảm-giục tôi nói’ 22. Tôi được thúc giục để gửi cho Porter một email. 23. Các buổi họp khuyến giục về những việc tốt lành 24. Trái chuối-uối-uối đừng thúc giục tôi người ơi 25. * Lòng can đảm để thi hành theo thúc giục đó. 26. Hãy lưu tâm đến những thúc giục của Thánh Linh. 27. Thúc giục cả nước phụng sự Đức Giê-hô-va 28. 19 Các quỉ xúi giục phản nghịch Đức Chúa Trời 29. Võ ình Tú bị mắc mưu giục quân đuổi theo. 30. 10 Khuyên giục nhau không có nghĩa kiểm soát nhau. 31. Đốc công của nó sẽ giục “[Hãy] lội qua sông”. 32. Kinh Thánh khuyến giục chúng ta tỏ lòng hiếu khách. 33. Sẵn Sàng Nghe Theo Những Thúc Giục của Thánh Linh 34. Ông cũng khuyến giục “Khôn ngoan, con hãy mua hãy sắm... 35. Hãy hành động theo những thúc giục đó ngay bây giờ. 36. 7 Rạng ngày hôm sau, thiên sứ giục Lót gắt lắm. 37. Bạn bè có thể xúi giục các em chọn phạm tội. 38. Bà giục “Hãy phỉ-báng Đức Chúa Trời, và chết đi”. 39. * Trí trong lòng tôi cảm giục tôi nói, Gióp 3218. 40. Kẻ dát phẳng bằng búa rèn giục lòng kẻ đập đe 41. Trước sự thúc giục của vợ, Epps buộc Northup phải đánh Patsey. 42. Ngoài ra, Giăng cũng khuyến khích chúng ta “giục lòng vững-chắc”. 43. Đây là tiếng kêu thúc giục tất cả các Ky Tô hữu. 44. Thúc giục vào cửa hẹp; than van về Giê-ru-sa-lem 45. Cùng lúc đó, môn đệ của Ngài thúc giục, “Rabbi, ăn đi.” 46. Không xúi giục người khác tham gia thực hiện hành vi này. 47. Tương tự, Liên Hiệp Quốc cũng thúc giục chính quyền điều tra. 48. Bị tố cáo là kẻ gây rối và xúi giục nổi loạn 49. Họ sẽ hành động như thế nào với những thúc giục này? 50. Giờ đây đám đông, phần lớn phụ nữ, đang thúc giục cô.

thúc giục là gì