take it off là gì

Official Joseph Vincent cover of "Can't Take My Eyes Off You" by Frankie Valli, and later by Lauryn Hill.Get this song here: | Subscribe: Như vậy put on nhấn mạnh vào quá trình mặc còn wear nhấn mạnh vào trạng thái bạn mặc. Ví dụ: - After having breakfast, she put on her coat then goes out. (Sau khi ăn sáng, cô ấy mặc áo khoác rồi đi ra ngoài). - Take that shirt off and put on a new one. You can't go out in such an old shirt. (Cởi cái áo sơ mi ấy ra và thay cái mới vào. power take off (pto) Lĩnh vực: ô tô. bộ truyền lực. Giải thích VN: Là cơ cấu được sử dụng để vận hành những thiết bị như bơm, trục kéo, xe tải tự đổ, xe cứu hỏa và các loại xe khác. Vay Tiền Online Me. Take là một từ cực kỳ quen thuộc trong tiếng anh. Nhưng nghĩa của nó cực kỳ đa dạng. Khi nó đi cùng với một khác, một cấu trúc khác thì cụm từ lại có nghĩa khác. Bài viết này IELTS Defeating chia sẻ với bạn những cấu trúc, giới từ hay cụm động từ thường đi với Take. Bài viết khá dài, hy vọng các bạn có thể ứng dụng hết. Nào chúng ta cùng bắt đầu. 1. Take là gì To take /teik/ ý nghĩa cơ bản nhất của “take” là mang, cầm, lấy, đem… I like this book. Can I take it? Tôi thích cuốn sách này. Tôi có thể lấy nó không? Khi sử dụng “Take” trong câu thì cần xem xét trong từng ngữ cảnh cụ thể, để chia động từ cho phù hợp. Bảng động từ bất quy tắc Take- Took- Taken 2. Giới từ đi với Take Take là một động từ rất đa nghĩa, khi đi với giới từ khác nhau thì nghĩa của cụm từ lại khác nhau. Hãy cùng tham khảo một số giới từ đi với Take theo ví dụ dưới đây. + Take back thừa nhận bạn đã nói điều gì đó là sai hoặc bạn không nên nói như vậy Ví dụ OK, I take it all back! Vâng, tôi xin rút lại lời đã nói. + Take up Bắt đầu một công việc, một sở thích Ví dụ He takes up his duties next week. Anh ta bắt đầu công việc từ tuần trước. + Take off cất cánh Ví dụ The plane took off an hour late. Máy bay cất cánh một giờ đồng hồ sau đó. + Take away mang cái gì đó, cảm giác nào đó đi xa Ví dụ I was given some pills to take away the pain. Tôi được cho vài viên huốc để khiến cơn đau qua nhanh. + Take over – Khiến điều gì được ưu tiên hơn. Ví dụ Try not to let negative thoughts take over. Đừng để những suy nghĩ tiêu cực lấn áp. – Nắm lấy quyền kiểm soát, chiếm quyền Ví dụ I’m taking over while the supervisor is on vacation. Tôi sẽ nằm quyền trong lúc người giám sát nghỉ phép. + Take out – Tách cái gì đó ra Ví dụ How many teeth did the dentist take out? Bạn bị nhổ bao nhiêu cái răng? – Giết ai hoặc phá hủy điều gì Ví dụ They took out two enemy bombers. Họ đã giết 2 kẻ thù đánh bom. + Take down – Ghi chú điều mới nói Ví dụ To stenography, you will have to take down what is important. Để tốc kí, bạn cần phải ghi lại những gì quan trọng. – Phá hủy Ví dụ Workers arrived to take down the building. Công nhân tới để phá hủy tòa nhà. + Take in – Mời ai đó vào nhà Ví dụ He was homeless, so we took him in. Anh ta là người vô gia cư, vậy nên chúng tôi mời anh ấy vào nhà. – Hấp thụ Ví dụ Fish take in oxygen through their gills. Cá hấp thu khí oxy qua mang. – Nới lỏng hoặc khâu lại quần áo Ví dụ This dress needs to be taken in at the waist. Cái váy này cần được khâu lại chỗ thắt lưng. – Bao gồm, nằm trong Ví dụ The tour takes in six European capitals. Tour du lịch bao gồm thăm quan thủ đô của 6 nước châu Âu. – Lừa đảo, lừa bịp Ví dụ She was taken in by a confidence artist. Cô ấy bị lừa bởi một nghệ sĩ đáng tin. + Take apart – Đánh bại ai đó Ví dụ We were simply taken apart by the other team. chúng tôi bị đánh bại bởi một đội khác. – Chỉ trích ai đó một cách nghiêm khắc Ví dụ In his speech he took the opposition apart. Trong bài phát biểu của mình, anh ta chỉ trích đối phương một cách nghiêm khắc. + Take after giống với người nào, vật gì về vẻ ngoài, nhiệt độ, tính cách… Ví dụ Your daughter doesn’t take after you at all. Con gái bạn không giống bạn chút nào. + Take for xem là như thế nào Ví dụ Do you take me for a fool? Bạn xem tôi như kẻ ngốc hả? + Take on someone/something để chiến đấu hoặc cạnh tranh chống lại ai đó hoặc một cái gì đó Ví dụ You have to be brave to take on a big corporation in court. Bạn phải dũng cảm để chống lại một tập đoàn lớn tại tòa án. 3. Cụm động từ Take thường gặp Cụm động từ Nghĩa Ví dụ Take sth away làm mất cảm giác The thief has already taken the car away. Tên trộm đã lấy mất cái ô tô đi rồi. Take sth/sb away from sb lấy cái gì / lấy ai khỏi người nào đó 1. Did they take away my phone? Họ lấy điện thoại của tôi hả? 2. Take her away from him. Nói cô ấy tránh ra khỏi anh ta mau. Take sth apart tháo cái gì rời ra To fix your bike, we need to take it apart. Để sửa xe đạp của cháu, ta phải tháo rời các bộ phận của nó ra. Take sth back trả lại cái gì vào chỗ cũ, thừa nhận mình sai 1. I need to take my book back. Tôi cần phải lấy lại quyển sách. 2. I took back my words with mommy. Tôi thừa nhận mình đã sai với mẹ. Take sb aback làm cho ai đó bị sốc Her words really took me aback. Những lời của cô ấy làm tôi bị sốc. Take sb in lừa gạt ai đó You can’t take me in. Cậu không thể lừa được tôi đâu. Take sth in hiểu cái gì bạn thấy/nghe/đọc I can’t take that news in. Tôi không thể hiểu được thông tin đó là gì. Take sb on bắt đầu thuê mướn ai Helen took John on the Marketing manager position. Bà Helen đã thuê John làm ở vị trí trưởng phòng Marketing. Take sth on chấp nhận hay quyết định làm việc gì Let’s take this problem on. We can’t solve it by ourself Chấp nhận khó khăn này thôi. Chúng ta không thể giải quyết nó được. Take sb off nhái theo cách cư xử hay điệu bộ ai đó Look, the monkey is taking him off. Nhìn kìa, con khỉ kia đang bắt chước anh ta kìa. Take sth off cởi, lột …; hay nghĩa nghỉ lễ 1. Please take off your shoes to enter the pagoda. Hãy cởi giày ra trước khi vào chùa. 2. Jane is going to take a day off after today’s work. Jane sẽ có một ngày nghỉ phép sau hôm nay. Take sth out of sth lấy cái gì ra khỏi cái gì Take that spider out of my bag right now. Lấy con nhện đó ra khỏi cặp của tôi nhanh lên. Take sth out lấy bộ phận cơ thể ra nhổ răng, mổ ruột thừa …. We need to take Hanna to the dentist in order to take her tooth out. Chúng ta cần phải đưa Hanna đi nha sĩ để nhổ răng cho con bé. Take sb out đi ra ngoài với ai Would you like me to take you out tonight? Tối nay em có muốn anh đưa đi chơi không? Take it out on sb giận dữ với ai theo kiểu giận cá chém thớt Don’t take it out on me, it was not my fault. Đừng có giận cá chém thớt tôi, đấy có phải lỗi của tôi đâu. Take sth over kiểm soát hay chịu trách nhiệm về cái gì 1. He wants to take over the whole managing machinery. Anh ta muốn chiếm đoạt cả bộ máy quản lý. 2. Lyn is promoted to take over the CEO position and in charge of it. Lyn đang được đề cử lên nắm chức vụ CEO và chịu trách nhiệm với vị trí này. Take to sth/sb thấy thích thú ai/ cái gì 1. Peter has always taken to cars. Peter luôn thấy thích thú với xe hơi. 2. Ann is opposite to Peter. She takes to dolls. Ann thì ngược lại với Peter. Cô bé thích búp bê hơn. Take to doing sth bắt đầu làm cái gì một cách thường xuyên He takes to doing research about cars every day. Cậu ấy bắt đầu nghiên cứu về xe hơi mỗi ngày. Take sth up with sb khiếu nại việc gì They are taking the dirty water up with the building manager. Họ đang khiếu nại chuyện nước bẩn với ban quản lý tòa nhà. Take up sth chiếm 1 khoảng thời gian hay không gian Going from Hanoi to Hai phong will take up about 3 hours on car. Đi từ Hà Nội đến Hải Phòng sẽ mất khoảng 3 giờ đồng hồ bằng ô tô. Be taken with sb/ sth nhận thấy ai / cái gì hấp dẫn và thú vị 1. She was taken with his humor. Cô ấy bị mê hoặc bởi sự vui tính của anh ta. 2. He was also taken with her beauty. Anh ta cũng bị hấp dẫn bởi vẻ ngoài xinh đẹp của cô ấy. *Sth = something Sb = somebody Đố bạn ảnh trên sẽ sử dụng cụm từ nào của Take? 4. Một số cấu trúc Take khác To take a ballot Quyết định bằng bỏ phiếu To take a bath Đi tắm To take a bear by the teeth Liều lĩnh vô ích; hy sinh vô nghĩa To take a bee-line for sth Đi thẳng tới vật gìTo take a bend Quẹo xe To take a boat, a car in tow Kéo, dòng tàu, xe To take a book back to sb Đem cuốn sách trả lại cho người nào To take a bribe bribes Nhận hối lộ To take a car’s number Lấy số xe To take a cast of sth Đúc vật gì To take a census of the population Kiểm tra dân sốTo take a chair Ngồi xuống To take a chance Đánh liều, mạo hiểm To take a circuitous road Đi vòng quanh To take a corner at full speed Quanh góc thật lẹ To take a couple of xeroxes of the contract Chụp hai bản sao hợp đồng To take a dim view of sth Bi quan về cái gì To take a dislike to sb Ghét, không ưa, có ác cảm với người nào To take a drop Uống chút rượu To take a false step Bước trật, thất sách To take a fancy to sb/sth Thích, khoái ai/cái gì To take a fetch Ráng, gắng sức To take a few steps Đi vài bước To take a firm hold of sth Nắm chắc vật gì To take a firm stand Đứng một cách vững vàng To take a flying leap over sth Nhảy vọt qua vật gì To take a flying shot bird Bắn chim đang bay To take a fortress by storm ồ ạt đánh, chiếm lấy một đồn lũy To take a gander of sth Nhìn vào cái gì To take a girl about Đi chơi, đi dạo thường thường với một cô gái To take a good half Lấy hẳn phân nửa To take a great interest in Rất quan tâm To take a hand at cards Đánh một ván bài To take a header Té đầu xuống trước To take a holiday Nghỉ lễ To take a horse off grass Không thả ngựa ở đồng cỏ nữa To take a jump Nhảy To take a knock Bị cú sốc To take a leaf out of sb’s book Noi gương người nào To take a leap in the dark Liều, mạo hiểm; h/động mù quáng, ko suy nghĩ To take a liking for to Bắt đầu thích. To take a lively interest in sth Hăng say với việc gì To take a load off one’s mind Trút sạch những nỗi buồn phiền To take a long drag on one’s cigarette Rít một hơi thuốc lá To take a machine to pieces Tháo, mở một cái máy ra từng bộ phận To take a mean advantage of sb Lợi dụng người nào một cách hèn hạ To take a muster of the troops Duyệt binh To take a note of an address Ghi một địa chỉ To take a passage from a book Trích một đoạn văn trong một quyển sách To take a peek at what was hidden in the cupboard Liếc nhanh cái gì đã được giấu trong tủ chén To take a permission for granted Coi như đã được phép To take a person into one’s confidence Tâm sự với ai To take a pew Ngồi xuống To take a photograph of sb Chụp hình người nào To take a piece of news straight away to sb Đem một tin sốt dẻo ngay cho người nào To take a ply Tạo được một thói quen To take a pull at one’s pipe Kéo một hơi ống điếu, hút một hơi ống điếu To take a quick nap after lunch Ngủ trưa một chút sau khi ăn trưa To take a responsibility on one’s shoulders Gánh, chịu trách nhiệm To take a rest from work Nghỉ làm việc To take a rest Nghỉ To take a ring off one’s finger Cởi, tháo chiếc nhẫn đeo ở ngón tay ra To take a rise out of sb Làm cho người nào giận dữ To take a risk Làm liều To take a road Lên đường, bắt đầu một cuộc hành trình To take a roseate view of things Lạc quan, yêu đời To take a seat Ngồi xuống To take a short siesta Ngủ trưa, nghỉ trưa To take a sight on sth Nhắm vật gì To take a smell at sth Đánh hơi, bắt hơi vật gì To take a sniff at a rose Ngửi một cái bông hồng To take a spring Nhảy To take a step back, forward Lui một bước, tới một bước To take a step Đi một bước To take a story at a due discount Nghe câu chuyện có trừ hao đúng mức To take a swig at a bottle of beer Tu một hơi cạn chai bia To take a swipe at the ball Đánh bóng hết sức mạnh To take a toss Té ngựa; thất bại To take a true aim, to take accurate aim Nhắm ngay, nhắm trúng; nhắm đích để bắn To take a turn for the better Chiều hướng tốt hơn To take a turn for the worse Chiều hướng xấu đi To take a turn in the garden Đi dạo một vòng trong vườn To take a walk as an appetizer Đi dạo trước khi ăn cho thấy thèm ăn, muốn ăn To take a walk, a journey Đi dạo, đi du lịch To take a wife Lấy vợ, cưới vợ To take accurate aim Nhắm đúng To take advantage of sth Lợi dụng điều gì To take aim Nhắm để bắn To take all the responsibility Nhận hết trách nhiệm To take amiss Buồn bực, mất lòng, phật ý To take an action part in the revolutionary movement Tham gia hoạt động phong trào cách mạng To take an affidavit Nhận một bản khai có tuyên thệ To take an airing Đi dạo mát, hứng gió To take an empty pride in sth Lấy làm tự cao, tự đại hão về chuyện gì To take an examination Đi thi, dự thi To take an example nearer home.. Lấy một tỷ dụ gần đây, ko cần phải tìm đâu xa To take an honour course “Học một khóa đặc biệt về văn bằng Cử nhân hay Cao học” To take an interest in Quan tâm đến, thích thú về To take an opportunity Thừa dịp, thừa cơ hội, nắm lấy cơ hội ” To take an option on all the future works of an author” “Mua trước tất cả tác phẩm sắp xuất bản của một tác giả” To take an unconscionable time over doing sth Bỏ thì giờ vô lý để làm việc gì To take an X-ray of sb’s hand Chụp X quang bàn tay của ai To take away a knife from a child Giật lấy con dao trong tay đứa bé To take back one’s word Lấy lại lời hứa, không giữ lời hứa To take bend at speed Quẹo hết tốc độ To take breath Lấy hơi lại, nghỉ để lấy sức To take by storm Tấn công ào ạt và chiếm đoạt To take by the beard Xông vào, lăn xả vào To take care not to Cố giữ đừng. To take care of one’s health Giữ gìn sức khỏe To take charge Chịu trách nhiệm To take children to the zoo Đem trẻ đi vườn thú To take colour with sb Đứng hẳn về phe ai To take command of Nắm quyền chỉ huy To take counsel together “Trao đổi ý kiến, thương nghị, hội ý thảo luận với nhau” To take counsel of one’s pillow “Suy nghĩ một đêm; nhất dạ sinh bá kế; buổi tối nghĩ sai buổi mai nghĩ đúng” To take counsel with Tham khảo ý kiến với ai To take defensive measures Có những biện pháp phòng thủ To take delight in Thích thú về, khoái về To take dinner without grace Ăn nằm với nhau trước khi cưới To take down a machine Tháo một cái máy ra To take down a picture Lấy một bức tranh xuống To take down sb’s name and address Ghi, biên tên và địa chỉ của người nào To take down, to fold up one’s umbrella Xếp dù lại To take drastic measures Dùng những biện pháp quyết liệt To take driving lessons Tập lái xe To take effect Có hiệu lực;thuốc công hiệu To take exception to sth Phản đối việc gì, chống việc gì To take for granted Cho là tất nhiên To take form Thành hình To take freedom with sb Quá suồng sã với ai To take French leave Chuồn êm, đi êm; làm lén việc gì To take French leave Trốn, chuồn, lẩn đi To take fright Sợ hãi, hoảng sợ To take from the value of sth, from the merit of sb “Giảm bớt giá trị của vật gì, công lao của người nào” To take goods on board Đem hàng hóa lên tàu To take great care Săn sóc hết sức To take great pains Chịu khó khăn lắm To take half of sth Lấy phân nửa vật gì To take heed to do sth Chú ý, cẩn thận làm việc gì To take heed Đề phòng, lưu ý, chú ý To take hold of one’s ideas Hiểu được tư tưởng của mình To take hold of sb Nắm, giữ người nào To take holy orders, to take orders Được thụ phong chức thánh chức 1, chức 2, .. To take in a supply of water Lấy nước ngọt lên tàu đi biển To take in a reef “Cuốn buồm lại cho nhỏ, bóng tiến một cách thận trọng” To take in a refugee, an orphan “Thu nhận cho nương náu một trẻ tị nạn, một người mồ côi” To take in a sail Cuốn buồm To take in coal for the winter Trữ than dùng cho mùa đông To take industrial action Tổ chức đình công To take kindly to one’s duties Bắt tay làm nhiệm vụ một cách dễ dàng To take land on lease Thuê, mướn một miếng đất To take leave of sb Cáo biệt người nào To take lesson in Học môn học gì To take liberties with sb “Có cử chỉ suồng sã, sỗ sàng, cợt nhả với ai với một phụ nữ” To take lodgings Thuê phòng ở nhà riêng To take long views Biết nhìn xa trông rộng To take medicine Uống thuốc To take mincemeat of sb Hạ ai trong cuộc tranh luận To take monday off. Nghỉ ngày thứ hai To take more pride in “Cần quan tâm hơn nữa về, cần thận trọng hơn về” To take no count of what people say Không để ý gì đến lời người ta nói To take note of sth Để ý, chú ý đến việc gì, ghi lòng việc gì To take notes Ghi chú To take notice of sth Chú ý, để ý đến, nhận thấy việc gì Nếu bạn đã đọc đến đây, chắc hẳn bạn sẽ hơi tỏa hỏa nhập ma với cấu trúc, cụm động từ và giới từ đi cùng với Take đúng không? Hy vọng bài viết này sẽ hữu ích với. Chúc bạn học tốt với cụm từ đi với Take. error Vui lòng không sao chép nội dung đăng tại website khác. Estes exemplos podem conter palavras rudes baseadas nas suas pesquisas. Estes exemplos podem conter palavras coloquiais baseadas nas suas pesquisas. Sugestões Like I could finally take it off and be myself. Como se finalmente a pudesse tirar e ser eu própria. Actually, just take it off. Na verdade, tens mesmo de a tirar. You can take it off, there's no danger. Emma, you couldn't take it off. I had to take it off our shelves recently. Tive que tirá-lo das prateleiras esses dias. You can take it off, there's no danger. Podem tirá-la, não há perigo. But I promised never to take it off. Mas eu prometi nunca mais tirá-lo. I had to take it off our shelves recently. Tive de retirá-lo das prateleiras recentemente. I wouldn't take it off before we get into the interview room. Não tiraria antes de entrarmos na sala de interrogatório. It's taking longer to take it off. Está levando mais tempo para tirá-lo. I can take it off and tie it around your shoulders. Eu posso tirá-la e amarrá-la no seu pescoço. After you take it off and pay for it. Depois de tirá-la e pagar por ela. And when you take it off again... E quando você tirá-lo de novo... No, I forgot to take it off. If you could take it off for a second. Se pudesse tirar, só um pouco. It's too bulky, you should take it off. É muito grande, devia tirá-la. In fact, I'll take it off now. Na verdade, vou tirá-lo agora. Now you need never take it off. Agora já não precisa de tirá-lo. The doctor says I can't take it off. O médico disse que não posso tirá-la. Never take it off after a win. Nunca o tiro depois de uma vitória. Não foram achados resultados para esta acepção. Sugestões que contenham take it off Resultados 1634. Exatos 1634. Tempo de resposta 244 ms. Thông dụng bỏ mũ, cởi quần áo; giật ra, lấy di, cuốn di to take off one's hat to somebody thán phục ai dẫn đi, đưa đi, tiễn đưa ai to take oneself off ra đi, bỏ đi nhổ đi, xoá bỏ, làm mất tích nuốt chửng, nốc, húp sạch bớt, giảm giá... bắt chước; nhại, giễu thể dục,thể thao giậm nhảy hàng không cất cánh Chuyên ngành Kinh tế Tăng, cất cánh Các từ liên quan Từ đồng nghĩa verb ascend , bear , beat it , become airborne , begone , blast off , blow * , clear out * , decamp , depart , disappear , exit , get off , get out , go , go away , head , hightail , hit the road * , hit the trail , lift off , light out * , make * , pull out , quit , scram * , set out * , shove off * , soar , split , take to the air , vamoose * , withdraw , ape , burlesque , caricature , imitate , lampoon , mimic , parody , ridicule , send up , spoof , travesty , take Từ trái nghĩa

take it off là gì